HỌC TIẾNG TRUNG THẦN TRUYỀN
BÀI 38: VĂN TỰ
1.Video bài bọc:
2.Nội dung bài học:
+ 課文:文字
Kè wén: wén zì (Khóa văn: Văn Tự)
神造文字美,其中有道理。
一丨通天地,二三有人宇。
日月星光明,世間化男女。
大象蒼穹遠,小家世界裏。
Shén zào wén zì měi, qí zhōng yǒu dào lǐ.
Yī gǔn tōng tiān dì, èr sān yǒu rén yǔ.
Rì yuè xīng guāng míng, shì jiān huà nán nǚ.
Dà xiàng cāng qióng yuǎn, xiǎo jiā shì jiè lǐ.
3.Từ cần học:
zào (zao4): Tạo – làm ra, gây nên
gào (cao4): Cáo – cho biết, báo cáo
yuǎn (uyẻn): Viễn – xa xôi
4.Ghép câu:
造句 zào jù: Tạo cú (tạo câu, đặt câu)
造福 zào fú: Tạo phúc
人造 rén zào: Nhân tạo
造化 zào huà: Tạo hóa
告知 gào zhī: Cáo tri (thông báo)
告白 gào bái: Cáo bạch (thú tội)
告示 gào shì: Cáo thị
通告 tōng gào: Thông cáo
遠方 yuǎn fāng: Viễn phương
遠大 yuǎn dà: Viễn đại
深遠 shēn yuǎn: Thâm viễn (thâm sâu, sâu sắc)
長遠 cháng yuǎn: Trường viễn (lâu dài)
遠古 yuǎn gǔ: Viễn cổ
遠東 yuǎn dōng: Viễn đông
跳遠 tiào yuǎn: Khiêu viễn (nhảy xa)
5.Tập đọc:
+ 短文
Duǎn wén (Đoản văn)
遠方的大海
六歲的時候, 我就在想,
遠方的大海裡有沒有美人魚?
美人魚會不會唱歌?
美人魚後來有沒有見到王子?
Yuǎn fāng de dà hǎi (Biển cả xa xôi)
Liù suì de shí hòu, wǒ jiù zài xiǎng, (Lúc 6 tuổi, tôi đã nghĩ)
Yuǎn fāng de dà hǎi lǐ yǒu méi yǒu měi rén yú? (Biển cả xa xôi có nàng tiên cá không?)
Měi rén yú huì bù huì chàng gē? (Nàng tiên cá có biết hát không?)
Měi rén yú hòu lái yǒu méi yǒu jiàn dào wáng zǐ? (Nàng tiên cá sau này có gặp hoàng tử không?)
6.Tập viết:
File tài liệu in giấy A4 tập viết chữ:
1. File tập viết từ mới: tải về
2. File tập viết ghép câu (có pinyin): tải về
3. File tập viết ghép câu (không pinyin): tải về