HỌC TIẾNG TRUNG THẦN TRUYỀN
BÀI 40: ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH
1.Video bài bọc:
2.Nội dung bài học:
+ 課文:陰陽五行
Kè wén: yīn yáng wǔ xíng (Khóa văn: Âm Dương Ngũ Hành)
陰陽五行天干地支, 木火土金水在其中。
目看心須見,奔走未必通。
坐地思天道,立人想無窮 。
行止依天時,動靜平心空 。
Yīn yáng wǔ xíng tiān gān dì zhī, mù huǒ tǔ jīn shuǐ zài qí zhōng.
Mù kàn xīn xū jiàn, bēn zǒu wèi bì tōng.
Zuò dì sī tiān dào, lì rén xiǎng wú qióng.
Xíng zhǐ yī tiān shí, dòng jìng píng xīn kōng.
3.Từ mới cần học:
在 zài (zai4): Tại – ở
其 qí (ch/í): Kỳ – ấy, đó, khác
須 xū (xuy1): Tu – 1. râu + 2.cần, nên
必 bì (pi4): Tất – phải
立 lì (li4): Lập – 1.đứng thẳng + 2.dựng lên, tạo thành
動 dòng (tung4): Động
重 zhòng/chóng (trung4 / tr/úng): Trọng/Trùng – 1. nặng + 2. lặp lại
力 lì (li4): Lực
依 yī (i1): Y – 1.giống, như + 2.dựa vào, nương tựa
4.Tổ từ 組詞 zǔ cí
在家 zài jiā: ở nhà
在工作 zài gōng zuò: ở công việc
其他人 qí tā rén: Những người khác/ấy/đó
其它動物 qí tā dòng wù: Những động vật khác/đó
其它工作 qí tā gōng zuò: Những công việc khác/đó
必須 bì xū: Tất tu (cần phải)
必然 bì rán: Tất nhiên
依法 yī fǎ: Y Pháp (dựa vào pháp)
依山而立 yī shān ér lì: Y sơn năng lập (dựa vào núi mà đứng thẳng)
生動 shēng dòng: Sinh động
動靜 dòng jìng: Động tĩnh
重量 zhòng liàng: Trọng lượng
重心 zhòng xīn: Trọng tâm
重新 chóng xīn: Trùng tân (làm mới)
重來 chóng lái: Trùng lai (bắt đầu lại)
力氣 lì qì: Lực khí
重力 zhòng lì: Trọng lực
5.Tập viết:
File tài liệu in giấy A4 tập viết chữ:
1. File tập viết từ mới: tải về
2. File tập viết Khóa văn (có pinyin): tải về
3. File tập viết Khóa văn (không pinyin) : tải về
4. File tập viết tổ từ (có pinyin): tải về
5. File tập viết tổ từ (không pinyin): tải về